(as) dull as ditchwater Thành ngữ, tục ngữ
dull as ditchwater
Idiom(s): (as) dull as dishwater AND (as) dull as ditchwater
Theme: BOREDOM
very uninteresting.
• I'm not surprised that he can't find a partner. He's as dull as dishwater.
• Mr. Black's speech was as dull as ditchwater.
(như) buồn tẻ như nước mương
Rất buồn tẻ hoặc bất thú vị. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một người. Cuộc hẹn của tui với Dave bất tuyệt cú vời - anh ấy buồn tẻ như một con mương nước. Tôi vừa ngủ gật trong suốt bộ phim đó vì nó mờ như mương nước .. Xem thêm: ditchwater, đờ đẫn đờ đẫn như nước mương
hoặc đờ đẫn như nước rửa chén
Nếu ai đó hay điều gì đó buồn tẻ như nước mương hoặc mờ đục như nước rửa bát, chúng rất nhàm chán. Anh ấy là một nhà văn buồn tẻ và đó là một sự thật. Xỉn như nước mương. Ông nói: `` Hầu hết các chính trị gia (nhà) ở Ontario đều đần độn như một thau nước. Lưu ý: Cụm từ `` xỉn như nước mương '' vừa có hơn 200 năm tuổi, trong khi cụm từ `` xỉn như nước rửa bát '' là một biến thể gần đây hơn. Đề cập đến màu bẩn xỉn của nước trong mương hoặc trong bát rửa. . Xem thêm: ditchwater, đờ đẫn (as) đờ đẫn như ˈditchwater
(Anh Anh) (Anh Mỹ (as) đờ đẫn như ˈdishwater) rất chán: Sách bán chạy hay không, sách nghe buồn tẻ như ditchwater to tui .. Xem thêm: mương nước, đần độn. Xem thêm:
An (as) dull as ditchwater idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) dull as ditchwater, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) dull as ditchwater