Nghĩa là gì:
Overshooting
Overshooting- (Econ) Tăng quá cao (tỷ giá hối đoái).
+ Dưới chế độ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI LINH HOẠT, đó là hiện tượng được thấy thường xuyên để phản ứng lại một cơn sốc của giá trị thực tế của tỷ giá hối đoái vượt quá giá trị cân bằng mới khi mà giá trị này được xác định dựa vào các nguyên tắc cơ bản chẳng hạn như sự ngang bằng sức mua.
(as) sure as shooting Thành ngữ, tục ngữ
shooting fish in a barrel
a task that is too easy, a game without challenge We won 18-2. It was like shooting fish in a barrel.
shooting match
(See the whole shooting match)
the whole shooting match
everything, every bit/piece/person Wagon, horses, load - the whole shootin' match disappeared.
whole shooting match
(See the whole shooting match)
straight-shooting|shooting|straight
adj. The boys all liked the straight-shooting coach.
like shooting fish in a barrel
like shooting fish in a barrel
Ridiculously easy, as in Setting up a computer nowadays is like shooting fish in a barrel. This hyperbolic expression alludes to the fact that fish make an easy target inside a barrel (as opposed to swimming freely in the sea). [Early 1900s]
sure as shooting
sure as shooting
Most certainly, as in It's going to snow tonight, sure as shooting, or That grizzly is sure as shooting going to make dinner out of us. This idiom has replaced the older sure as a gun, dating from the mid-1600s, a time when guns fired with far less certainty. [Second half of 1800s] (as) chắc chắn như chụp
Hết sức chắc chắn; khá chắc chắn. (Nghĩa là, chắc như súng sẽ bắn khi bấm cò.) Hẳn là Mike vừa tiết lộ kế hoạch của chúng tui cho báo chí, chắc như đinh đóng cột! Bạn sẽ có một thời cơ lớn và chắc chắn như bắn súng, số lượng những người sẽ là bạn của bạn tăng lên gấp 10 lần .. Xem thêm: bắn, chắc chắn Chắc như bắn!
Inf. Hoàn toàn cùng ý! (Một rõ hơn của Chắc chắn.) Bill: Bạn sẽ ở đó vào tối thứ Hai? Bob: Chắc như bắn! Bob: Bạn sẽ đưa cái này đến vănphòng chốngchính chứ? Bill: Chắc như bắn !. Xem thêm: chắc chắn chắc như bắn
Chắc chắn nhất, như trong Đêm nay tuyết rơi, chắc như bắn, hay Con hoa râm chắc như bắn sẽ làm mất bữa tối của chúng ta. Thành ngữ này vừa thay thế cái chắc chắn cũ hơn như một khẩu súng, ra đời từ giữa những năm 1600, thời (gian) điểm mà súng bắn kém chắc chắn hơn rất nhiều. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: bắn, chắc chắn chắc như bắn
hoặc chắc như bắn '
MỸ, THÔNG TIN Mọi người nói chắc như chụp hoặc chắc như đinh đóng cột' để nhấn mạnh rằng họ chắc chắn về điều gì đó. Chắc chắn như bắn súng, ai đó sẽ cho tui biết những gì tui đã chọn là sai. Nó bất phải là chiếc máy tính tốt nhất, nhưng chắc chắn rằng nó bất phải là tệ nhất .. Xem thêm: bắn, chắc chắn chắc như bắn
Chết chắc. Chủ nghĩa Mỹ ở thế kỷ 19 này có thể là sau duệ của cách ví von cũ hơn, chắc chắn như một khẩu súng, xuất hiện từ giữa thế kỷ XVII và xuất hiện trong các tác phẩm của Samuel Butler, John Dryden, William Congreve và George Meredith, cùng những người khác. Theo S. A. Hammett (A Stray Yankee ở Texas, 1853), những người miền nam Mỹ vừa rút ra sự so sánh từ những khẩu súng trường được yêu thích của họ và đưa ra những lời sáo rỗng đầy đen tối chỉ .. Xem thêm: bắn, chắc chắn. Xem thêm:
An (as) sure as shooting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) sure as shooting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) sure as shooting