(have you) changed your mind? Thành ngữ, tục ngữ
(bạn) vừa thay đổi quyết định của mình chưa?
Bạn vừa thay đổi quan điểm, lựa chọn hoặc kế hoạch ban đầu của mình chưa? Ồ, tui nghĩ bạn sẽ ăn bột yến mạch cho bữa sáng. Thay đổi tâm trí của bạn?. Xem thêm: change (Bạn) vừa thay đổi quyết định của mình chưa?
và Bạn vừa thay đổi quyết định của mình? Bạn vừa quyết định thay đổi quyết định của mình chưa? Sally: Vào tuần trước, họ nói rằng bạn sẽ rời đi. Thay đổi tâm trí của bạn? Bill: Không, chắc chắn là tui đi rồi. Tom: Chà, bạn vừa đổi ý chưa? Sally: Hoàn toàn bất !. Xem thêm: thay đổi. Xem thêm:
An (have you) changed your mind? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (have you) changed your mind?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (have you) changed your mind?