Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
American dream, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. Giấc mơ Mỹ
1. Niềm tin rằng bất kỳ ai cũng có thể thành công (thường chú trọng đến lợi ích vật chất) nhờ làm chuyện chăm chỉ. Giấc mơ Mỹ dường như bất thể đạt được khi tui càng bị nghiền nát bởi các khoản vay của sinh viên. Thành tựu của sự giàu có và thành công. Sau nhiều năm làm chuyện chăm chỉ, cuối cùng chúng tui cũng có một ngôi nhà lớn và sự nghề thành công. Chúng ta đang sống trong Giấc mơ Mỹ .. Xem thêm: Người Mỹ, giấc mơ Giấc mơ Mỹ
quan niệm duy tâm cho rằng người Mỹ bận tâm đến chuyện đạt được những mục tiêu vật chất nhất định. Giấc mơ Mỹ về quyền sở có nhà, xe hơi trong ga ra và gà trong chậu bắt đầu từ đầu những năm 30 .. Xem thêm: Giấc mơ Mỹ, giấc mơ giấc mơ Mỹ
THƯỜNG GẶP Giấc mơ Mỹ là ý tưởng đó bất kỳ ai cũng có thể thành công trong cuộc sống, ngay cả khi họ sinh ra là người nghèo. Một phần của giấc mơ Mỹ là xây dựng một doanh nghề mới làm ra (tạo) ra công ăn chuyện làm và độc lập về tài chính .. Xem thêm: Người Mỹ, giấc mơ giấc mơ Mỹ
lý tưởng mà tất cả người Mỹ đều có thời cơ bình đẳng, cho phép cao nhất khát vọng và mục tiêu cần đạt được .. Xem thêm: American, dream American dream, the
Hình ảnh của sự thịnh vượng, có thể đạt được nhờ làm chuyện chăm chỉ. Một câu nói sáo rỗng chính trị do các ứng cử viên viện dẫn, nó vừa được Alexis de Tocqueville sử dụng trong bài Dân chủ ở Mỹ (1835) nhưng có thể còn cũ hơn. Năm 1975, nhà phân tích tâm lý David Abrahansen được trích dẫn vừa nói: “Giấc mơ Mỹ một phần là nguyên nhân gây ra rất nhiều tội phạm và bạo lực, bởi vì tất cả người cảm giác rằng đất nước bất chỉ nợ họ một cuộc sống mà còn là một cuộc sống tốt đẹp”. Một lối nói sáo rỗng tương tự của định nghĩa thậm chí còn kém chính xác hơn là cách của người Mỹ, gợi lên hình ảnh về dân chủ, công bằng và những đặc điểm đáng mơ ước khác .. Xem thêm: Người Mỹ. Xem thêm:
An American dream, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with American dream, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ American dream, the