At each other's throats Thành ngữ, tục ngữ
At each other's throats
If people are at each other's throats, they are fighting, arguing or competing ruthlessly.
at each other's throats|each other's throats|throa
prep. phr. Always arguing and quarreling. Joan and Harry have been at each other's throats so long that they have forgotten how much they used to love one another. vào cổ họng của nhau
Nói về hai người đang rất giận nhau. Hai người đó đang dính vào nhau bởi vì họ bất thể thống nhất về cách lãnh đạo ủy ban một cách tốt nhất. Bạn có thể nghe thấy tiếng la hét của họ trên khắp hành lang !. Xem thêm: nhau, họng họng nhau
Tranh luận hay đánh nhau. Ví dụ, đó là một phiên tòa rất kịch tính, với công tố viên và luật sư bào chữa liên tục vào cổ họng nhau. Thành ngữ này, với hình ảnh sống động của hai người đang cố gắng bóp cổ nhau, thường được áp dụng cho các dạng bất cùng vật lý ít hơn. . Xem thêm: mỗi người, cổ họng của nhau
hoặc vào cổ họng của nhau
THÔNG THƯỜNG Nếu hai người hoặc một nhóm đối mặt với nhau hoặc vào cổ họng của nhau, họ đang tranh cãi trong một cách rất tức giận. Các đối tác châu Âu của họ đêm qua vừa đối đầu với nhau trong một số cuộc tranh cãi tồi tệ nhất kể từ Chiến tranh thế giới thứ hai. Các nghị sĩ lúc nào cũng chống đối nhau, và nó bất hoạt động như một chính phủ hiệu quả .. Xem thêm: mỗi người, mỗi người (be) at nhau throats
, (be) at one những người khác
(be) giận dữ gây gổ hoặc tranh cãi với nhau: Trong vòng sáu tháng sau khi kết hôn, Sue và Rodney vừa đối mặt với nhau .. Xem thêm: nhau, cổ họng. Xem thêm:
An At each other's throats idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with At each other's throats, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ At each other's throats