Nghĩa là gì:
bobs
bob /bɔb/- danh từ
- quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều)
- búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái)
- búi giun tơ (làm mồi câu)
- nội động từ
- câu lươn bằng mồi giun tơ
- danh từ
- sự nhấp nhô, sự nhảy nhót
- động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào
- cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ
- nội động từ
- nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng
- đớp
- to bob for cherries: đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng)
- khẽ nhún đầu gối cúi chào
- to bob up like a cork
- lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại)
- danh từ
- học sinh (trường I-tơn)
- dry bob: học sinh (trường I-tơn) chơi crickê
- wer bob: học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền
Bobs Thành ngữ, tục ngữ
Bobs your uncle
there you have it; a catch phrase expressing satisfactory completion:"Make sure you have primed and undercoated the wood. Then apply the gloss paint and Bob's your uncle! The wood will stay protected and look good for another couple of years"
Bits and bobs
Bits and bobs are small, remnant articles and things- the same as 'odds and ends'.
An Bobs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Bobs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Bobs