Brass neck Thành ngữ, tục ngữ
Brass neck
(UK) Someone who has the brass neck to do something has no sense of shame about what they do. cổ cùng
1. danh từ Sự trơ trẽn, táo bạo, tự tin, ga-lăng, hoặc trơ tráo. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi cần một cái cổ bằng cùng để thực hiện một yêu cầu kỳ lạ như vậy của tôi. Bộ trưởng cấp dưới vừa cho công chúng thấy một cái cổ bằng cùng về kế hoạch cắt giảm phúc lợi xã hội. danh từ Một người thể hiện hoặc được đặc trưng bởi sự không liêm sỉ, táo bạo, tự tin, ga-lăng, hoặc trơ tráo. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi bất biết làm thế nào mà một người đàn ông cổ hủ như anh ta lại có thể được bổ nhiệm làm quản lý. Động từ Hành động với sự tự tin can đảm, đặc biệt là theo cách táo bạo, trơ tráo hoặc trơ trẽn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chúng tui không có đủ trước để đi tàu, nhưng chúng tui nghĩ rằng chúng tui sẽ chỉ thắt cổ nó nếu ai đó làm cho chúng tui đau buồn .. Xem thêm: cái thau, cái cổ cái cổ bằng cùng
má hay cái đầu. bất chính thức. Xem thêm: đồng, cổ ˌbrass ˈneck / ˈnerve
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) là sự kết hợp của sự tự tin và thiếu tôn trọng: Tôi bất nghĩ cô ấy lại có cái cổ bằng cùng để làm điều đó .. Xem thêm : thau, cổ, dây thần kinh. Xem thêm:
An Brass neck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Brass neck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Brass neck