Nghĩa là gì:
horseshoes
horseshoe /'hɔ:ʃʃu:/- danh từ
- (định ngữ) hình móng ngựa
- horseshoe table: bàn hình móng ngựa
Close only counts in horseshoes Thành ngữ, tục ngữ
gần chỉ tính bằng móng ngựa (và lựu đạn cầm tay)
tục ngữ Gần thành công hay chính xác bất giống như thành công hay chính xác; gần đạt được điều gì đó bất mang lại bất kỳ lợi ích nào. Không quan trọng là chúng tui chỉ thua trò chơi có hai điểm - chúng tui vẫn thua! Và đóng chỉ tính bằng móng ngựa. A: "Bạn nên tự hào rằng bạn vừa đến rất gần với vị trí thủ khoa." B: "Đóng chỉ tính bằng móng ngựa và lựu đạn cầm tay.". Xem thêm: đóng, đếm, bàn tay, móng ngựa Chỉ tính đóng bằng móng ngựa (và lựu đạn cầm tay).
Prov. Đến gần mà bất thành công thì chưa đủ tốt. Tôi vừa gần chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng đóng chỉ tính ở móng ngựa và lựu đạn .. Xem thêm: đóng, đếm, vành móng ngựa. Xem thêm:
An Close only counts in horseshoes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Close only counts in horseshoes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Close only counts in horseshoes