Nghĩa là gì:
disenchantment
disenchantment /,disin'tʃɑ:ntmənt/- danh từ
- sự giải mê, sự làm hết ảo tưởng, sự làm tan ảo mộng; sự tỉnh cơn mê, sự hết ảo tưởng, sự tan ảo mộng
Distance lends enchantment Thành ngữ, tục ngữ
Câu tục ngữ khoảng cách cho mượn sự mê hoặc (để xem)
Khi một người bị loại bỏ khỏi một thứ gì đó, nó sẽ trở nên hấp dẫn một cách lừa dối. Nhưng bạn ghét ngôi nhà cũ ọp ẹp đó khi chúng tui sống ở đó! Hãy nhớ rằng khoảng cách cho vay mê hoặc cho tầm nhìn .. Xem thêm: khoảng cách, mê hoặc, cho mượn Khoảng cách cho mượn sức mê hoặc (để xem).
Prov. Những thứ ở xa bạn xuất hiện tốt hơn so với thực tế. Jill: Thời trung học là khoảng thời (gian) gian hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi. Jane: Nhưng đó là mười lăm năm trước. Tôi nghĩ rằng khoảng cách cho mượn sự mê hoặc cho tầm nhìn .. Xem thêm: khoảng cách, sự mê hoặc, cho vay. Xem thêm:
An Distance lends enchantment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Distance lends enchantment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Distance lends enchantment