Eye opener Thành ngữ, tục ngữ
eye opener|eye|opener
n. Something that makes you understand the truth. Pam's first visit to school was a real eye-opener.
eye opener, an
eye opener, an
1) A startling or shocking revelation, as in The first sentence of his speech was a real eye opener. This expression alludes to widening one's eyes with surprise. [Mid-1800s]
2) A strong alcoholic drink taken early in the morning, as in After a late night and little sleep, he generally needed an eye opener to jolt him awake. This usage alludes to the alleged wakening effect of such a beverage. [Early 1800s] công cụ mở mắt
1. Một sự vật, tình huống hoặc tiết lộ trả toàn gây sốc hoặc đáng kinh ngạc. Đôi khi được gạch nối. Thất bại tan nát của nhà cựu không địch ở vòng đầu tiên của giải đấu là điều mở mang tầm mắt cho tất cả những ai vừa kỳ vọng cô sẽ lọt vào trận chung kết mà bất gặp phải sự phản kháng nào. Tìm hiểu về chứng nghiện thuốc phiện của John là một điều thú vị đối với tôi. Đồ uống có cồn mạnh được uống vào sáng sớm hoặc đầu tiên khi thức dậy. Đôi khi được gạch nối. Chủ yếu được nghe ở Mỹ, Canada, Nam Phi. Sau khi đi làm khá vất vả vào cuối tuần, công cụ mở mắt là thứ duy nhất có thể giúp tui đi lại vào sáng thứ Hai. n. một bất ngờ thực sự. Ngày hôm nay vừa là một ngày mở mang tầm mắt cho tôi.
2. n. thức uống tỉnh táo của rượu; một thức uống mạnh bất cứ lúc nào. Anh ta gõ lại một cái mở mắt nhanh và mặc quần áo xong. Xem thêm:
An Eye opener idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Eye opener, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Eye opener