Nghĩa là gì:
madams
madam /'mædəm/- danh từ
- bà, phu nhân; quý phu nhân
Fanny Adams Thành ngữ, tục ngữ
Fanny Adams
lỗi thời (gian) Một khẩu phần thịt cừu đóng hộp, được cung cấp trên một con tàu biển quân. Bữa tiệc rùng rợn này được lấy theo tên của một bé gái tám tuổi bị giết hại dã man vào năm 1867, do đó, người ta ví chất lượng của khẩu phần thịt với hài cốt của một cô gái trẻ. Thề nếu ăn phải Fanny Adams thêm một lần nữa, tui sẽ quăng mình quá đà .. Xem thêm: Adam, fanny. Xem thêm:
An Fanny Adams idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Fanny Adams, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Fanny Adams