Get off my ass! Thành ngữ, tục ngữ
ra khỏi mông (của một người)
1. tiếng lóng thô lỗ Để bắt đầu làm một chuyện gì đó, đặc biệt là sau một thời (gian) gian làm chuyện không hiệu quả hoặc lười biếng. Bà sẽ ở đây trong 30 phút nữa, vì vậy hãy xuống khỏi mông của bạn và di chuyển rác này ra khỏiphòng chốngkhách! Ted nên phải rời khỏi mông của mình để thay đổi và nỗ lực trong khoảng thời (gian) gian này. tiếng lóng thô lỗ Để ngừng làm phiền ai đó về điều gì đó. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Bạn có thể thoát khỏi mông của tôi? Tôi sẽ bất tham dự cuộc phỏng vấn, và đó là kết quả cuối cùng! Chú tui cuối cùng cũng chịu giúp tui ở cửa hàng kim khí, cảm ơn trời đất .. Xem thêm: ass, get, off Get off my ass!
and get off my tail! và Tránh ra khỏi lưng tôi! cảm thán. Để tui yên!; Đừng đi theo tui !; Đừng làm tui nữa! (Thường bị phản đối.) Đừng làm phiền tôi! Tránh ra! Để tui yên! Bắt lỗi người khác. . Xem thêm: get, off. Xem thêm:
An Get off my ass! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Get off my ass!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Get off my ass!