Nghĩa là gì:
businesswomen
businessman- danh từ
- nhà kinh doanh, thương gia
God's gift to women Thành ngữ, tục ngữ
Món quà của Chúa dành cho phụ nữ
Một cụm từ hài hước hoặc chế nhạo được sử dụng để mô tả một người đàn ông tự cho mình là rất hấp dẫn và lôi cuốn phụ nữ. Mark có thể nghĩ rằng anh ấy là món quà của Chúa dành cho phụ nữ, nhưng tui biết rằng anh ấy vừa không hẹn hò trong nhiều tháng! Tôi bất thể chịu đựng nổi những kẻ kiêu ngạo cứ đến gần tui và hành động như thể họ là món quà của Chúa dành cho phụ nữ !. Xem thêm: món quà, phụ nữ Món quà của Chúa (cho phụ nữ)
Hình. một người đàn ông đáng mơ ước hoặc trả hảo. (Thường mỉa mai.) Tom nghĩ anh ấy là món quà của Chúa dành cho phụ nữ, nhưng nếu sự thật được biết, họ sẽ cười nhạo anh sau lưng. Anh ấy vừa hành động như thể anh ấy là món quà của Chúa và tui nên thực sự biết ơn khi được đi chơi cùng anh ấy .. Xem thêm: allowance Món quà của Chúa dành cho phụ nữ
hoặc Món quà của Chúa
THÔNG TIN Nếu đàn ông nghĩ anh ấy là món quà của Chúa cho phụ nữ hay món quà của Chúa, anh ấy cư xử như thể tất cả phụ nữ đều thấy anh ấy rất hấp dẫn. Một người đàn ông gần đây vừa đến làm chuyện trong vănphòng chốngcủa tôi, người rõ ràng nghĩ rằng anh ta là món quà của Chúa dành cho phụ nữ. Lưu ý: Bạn sử dụng biểu thức này theo cách bất chấp nhận. . Xem thêm: món quà, phụ nữ Món quà của Chúa (cho ai đó / cái gì đó)
(mỉa mai) một người nghĩ rằng họ đặc biệt giỏi về một thứ gì đó hoặc người nghĩ rằng ai đó sẽ thấy họ đặc biệt hấp dẫn: Anh ấy dường như nghĩ anh ấy là món quà của Chúa cho phụ nữ .. Xem thêm: món quà. Xem thêm:
An God's gift to women idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with God's gift to women, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ God's gift to women