Nghĩa là gì:
retried
retry /'ri:'trai/
God knows (that) I've tried Thành ngữ, tục ngữ
tried and true
tested and proven, reliable, true blue When Sven chops wood, he uses a Sandvik axe. It's tried and true.
tried-and-true
Idiom(s): tried-and-true
Theme: RELIANCE
tested by time and proven to be sound. (Fixed order.)
• I have a tried-and-true remedy for poison ivy.
• All of her investment ideas are tried-and-true and you ought to be able to make money if you follow them.
Tried and tested
If a method has been tried and tested, it is known to work or be effective because it has been successfully used long enough to be trusted. Có Chúa mới biết
1. Không ai biết (ngoại trừ Chúa). Có trời mới biết đơn của tui sẽ mất bao lâu để được xử lý. A: "Bạn nghĩ bạn vừa làm như thế nào trong kỳ thi của mình?" B: "Có Chúa mới biết!" 2. Nó trả toàn đúng, chắc chắn, hoặc xác định rằng; nó là hiển nhiên hoặc rõ ràng rằng. Chúa biết tui nên phải làm tốt bài kiểm tra này hoặc tui có thể hôn tạm biệt học bổng của mình !. Xem thêm: chúa ơi, biết bất Chúa biết (điều đó) tui đã cố gắng
Đó là sự thật tuyệt cú đối rằng tui đã cố gắng hết sức mình (để làm điều gì đó). A: "Bạn và Jeff chỉ cần dành một chút thời (gian) gian bên nhau và gắn kết." B: "Chúa biết tui đã cố gắng. Cậu bé đó chỉ bất quan tâm đến chuyện làm bất cứ điều gì khác ngoài chuyện chơi những trò chơi điện hi sinh chết tiệt đó." A: "Bạn cần thuyết phục cô ấy chấp nhận thỏa thuận." B: "Chúa biết rằng tui đã cố gắng, nhưng cô ấy kiên quyết từ chối." A: "Vậy thì hãy cố gắng hơn nữa!". Xem thêm: chúa ơi, vừa biết, vừa thử Chúa biết
Còn nữa, lòng tốt biết; có Trời mới biết.
1. Quả thật, chắc chắn, chắc chắn, như Chúa biết tui cần một chiếc áo khoác mùa đông. Cách diễn đạt này, có nguồn gốc từ khoảng năm 1300 với tư cách là Thượng đế, bất nhất thiết ngụ ý rằng Thượng đế là người biết tất cả mà chỉ nhấn mạnh sự thật của tuyên bố mà nó đi kèm. Các biến thể sử dụng sự tốt lành và trời đàng là cách nói tránh chuyện lấy danh Đức Chúa Trời một cách không ích. [Nửa cuối những năm 1500]
2. Ngoài ra, chỉ có Chúa mới biết. Chỉ có Chúa mới biết, đó là tui và ai khác cũng bất biết, vì có Chúa mới biết tui đã cất những bức ảnh đó ở đâu, hay Chúa chỉ biết có bao nhiêu người sẽ tham gia (nhà) cuộc tuần hành. [Nửa sau 1500s]. Xem thêm: trời ơi biết. Xem thêm:
An God knows (that) I've tried idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with God knows (that) I've tried, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ God knows (that) I've tried