Good deal! Thành ngữ, tục ngữ
tốt
1. Một thỏa thuận, chi phí hoặc tình huống rất thuận lợi. Chúng tui chưa bao giờ nghĩ rằng chúng tui có thể mua được một khu phố như thế này, nhưng chúng tui đã có một hợp cùng tốt với ngôi nhà này. Sự thừa nhận rằng một tình huống hoặc đề xuất có thể chấp nhận được, hài lòng hoặc ngẫu nhiên. A: "Tôi dự định sẽ đến vào khoảng tối thứ Sáu tuần này." B: "Tốt lắm, anh bạn.". Xem thêm: deal, acceptable Acceptable deal!
exclam. Đó là tốt! (Cũ, nhưng vẫn còn nghe.) Mọi người đều ở đây đúng giờ! Món hời! . Xem thêm: hay. Xem thêm:
An Good deal! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Good deal!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Good deal!