Nghĩa là gì:
awaits
await /ə'weit/- ngoại động từ
- đợi, chờ đợi
- to await somebody: đợi ai
- to await a decision: chờ đợi sự quyết định
- để dự trữ cho, dành cho
- great honours await him: những vinh dự lớn đã dành sẵn cho anh ta, những vinh dự lớn đang chờ đợi anh ta
Good things come to him who waits Thành ngữ, tục ngữ
những điều tốt đẹp đến với những người biết chờ đợi
. Câu tục ngữ Sự kiên nhẫn thường được đền đáp. A: "Mẹ ơi, khi nào con có thể nhận được quà sinh nhật của con?" B: "Những điều tốt đẹp sẽ đến với những ai biết chờ đợi, em yêu." Khi đầu tư, bạn phải kiên nhẫn. Hãy nhớ rằng những điều tốt đẹp đến với những người biết chờ đợi .. Xem thêm: hãy đến, điều tốt, điều đó, chờ đợi, ai Điều tốt đẹp đến với người biết chờ đợi.
và Mọi thứ đến với người biết chờ đợi.Prov. Nếu bạn kiên nhẫn, bạn sẽ đạt được những gì bạn muốn. Fred: Tại sao bạn mất nhiều thời (gian) gian để chuẩn bị bữa tối? Bạn bất thể nhanh lên? Ellen: Những điều tốt đẹp sẽ đến với người biết chờ đợi. Jill: Tôi ước gì chuyến tàu của chúng ta sẽ đến được đây. Jane: Mọi thứ đến với cô ấy ai đợi .. Xem thêm: đến, tốt, điều, đợi, ai. Xem thêm:
An Good things come to him who waits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Good things come to him who waits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Good things come to him who waits