HIKE UP Thành ngữ, tục ngữ
HIKE UP
(separable) to pull up or raise (usually clothing)
" When he crossed the flooded street, Max hiked up his pants, so they wouldn’t get wet." tăng lên
1. Để tăng số lượng của một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hike" và "up." Tôi bất thể tin được là cô ấy lại tăng giá. Cô ấy tính phí nhiều hơn tui muốn trả cho một lần cắt tóc. Để kéo một thứ gì đó lên, thường là một bộ quần áo. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hike" và "up." Chắc cái quần này bây giờ to quá vì tui liên tục phải nâng nó lên .. Xem thêm: hike, up backpack (something) up
để tăng thứ gì đó, chẳng hạn như giá cả, lãi suất, váy, quần chân, v.v. Các cửa hàng tạp hóa luôn tăng giá cao. Cô ấy vén váy lên để có thể lội qua con lạch .. Xem thêm: hike, up backpack up
v.
1. Để kéo hoặc nâng vật gì đó lên bằng một chuyển động đột ngột, đặc biệt là một mảnh quần áo: Anh ấy kéo quần lên khi chúng tui băng qua suối. Cô ấy vén váy lên để nó bất bị ướt.
2. Để tăng hoặc tăng số lượng thứ gì đó, đặc biệt là đột ngột: Các nhà cung cấp vừa tăng giá vào cuối mùa hè. Nhà thầu vừa ước tính số ngày cần thiết để xây nhà để xe.
. Xem thêm: tăng, lên. Xem thêm:
An HIKE UP idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with HIKE UP, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ HIKE UP