Hell’s bells and buckets of blood! Thành ngữ, tục ngữ
tiếng chuông đất ngục và những thùng máu
Một tiếng kêu thất vọng hoặc ngạc nhiên. Thường được rút ngắn thành "tiếng chuông đất ngục." Ồ, chuông và xô máu của đất ngục — máy in bất hoạt động, và giấy của tui sẽ đến hạn sau năm phút !. Xem thêm: và, chuông, máu, xô, của Chuông đất ngục (và xô máu)!
cảm thán. Khỉ thật! (Hãy thận trọng với đất ngục.) Ồ, chuông và xô máu của đất ngục! Tôi quên chìa khóa của mình. . Xem thêm: và, chuông, xô, của. Xem thêm:
An Hell’s bells and buckets of blood! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hell’s bells and buckets of blood!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hell’s bells and buckets of blood!