I can't believe! Thành ngữ, tục ngữ
Tôi bất thể tin được / điều đó / điều này
Thông tin này gây sốc hoặc viển vông đến mức bất thể tin được. A: "Bạn có nghe nói rằng Amanda được khuyến mãi không?" B: "Đúng vậy, và tui không thể tin được. Tôi biết tui có đủ điều kiện cho nó hơn cô ấy!" Họ có thực sự đóng cửa McCauley's sau 40 năm? Tôi bất thể tin được !. Xem thêm: tin, điều đó, điều này Tôi bất thể tin (điều đó)!
Thật bất thể tin được! Tom: Thật là một trận động đất khủng khiếp! Tất cả các ngôi nhà đều bị sập, từng ngôi nhà một. Jane: Tôi bất thể tin được điều đó! Bill: Hồ này sâu gần 200 feet. Sue: Tôi bất thể tin được điều đó! Bill: Hãy từ của tui cho nó .. Xem thêm:
An I can't believe! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I can't believe!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I can't believe!