I declare Thành ngữ, tục ngữ
I declare|declare
interj.,
dialect Well; oh my; truly.

Used for emphasis.
I declare, it has been a very warm day! Mother said, "I declare, John, you have grown a foot." Tôi (xin) tuyên bố!
Điều này thật đáng ngạc nhiên! Tại sao, John Miller, tui tuyên bố! Tôi bất mong đợi để gặp bạn ở đây! A: "Bạn có nghe nói rằng Thomas và Millie vừa đính hôn?" B: "Tôi tuyên bố! Tôi bất nhận ra tất cả thứ nghiêm trọng đến vậy giữa chúng."
Tôi (do) tuyên bố!
Inf. Tôi rất ngạc nhiên khi nghe điều đó! (Cổ hủ.) Mary: Tôi là chủ tịch mới của hội nữ sinh của tôi! Bà nội: Tôi tuyên bố! Điều đó rất tốt. Một chiếc máy bay vừa hạ cánh ngay giữa cánh cùng ngô. Lão nông lắc đầu bất tin. "Tôi xin tuyên bố!" anh ta nói đi nói lại khi đi về phía máy bay.
Tôi xin tuyên bố (lòng tốt)!
Rur. Thật bất ngờ! Tôi xin tuyên bố với lòng tốt! Bạn chắc chắn vừa trưởng thành kể từ khi tui nhìn thấy bạn. Tom: Jim và Sally sắp kết hôn. Mary: Vâng, tui tuyên bố !. Xem thêm: