Nghĩa là gì:
nevermind
nevermind /'nevə'maind/- danh từ
- sự chú ý, sự quan tâm
- to pay no nevermind: không để ý
- việc trách nhiệm
- it's no nevermind of your: không việc gì đến anh
It don’t make me no nevermind Thành ngữ, tục ngữ
nó bất làm (tôi) bất bận tâm
một cách thông tục Tôi bất có cảm xúc mạnh mẽ hoặc sở thích (về điều gì đó) theo cách này hay cách khác. A: "Bạn muốn đi đâu ăn tối?" B: "Đừng bận tâm - bạn muốn đi đâu cũng được." Nghe này, tui không phiền nếu bạn muốn ở lại đây trong trang trại hoặc đi tìm chuyện làm ở thành phố New York. Tùy bạn .. Xem thêm: make, mind, never, no It don’t accomplish (me) no nevermind
phr. Nó bất quan trọng đối với tôi. Tiến lên! Làm đi! Nó bất làm cho tui không bao giờ suy nghĩ. . Xem thêm: make, nevermind, no. Xem thêm:
An It don’t make me no nevermind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with It don’t make me no nevermind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ It don’t make me no nevermind