Jeepers creepers! Thành ngữ, tục ngữ
jeepers creepers
Một câu cảm thán nhẹ về sự ngạc nhiên, kinh ngạc, sợ hãi hoặc vui mừng. A: "Tôi vừa phát hiện ra rằng họ muốn thăng chức cho tui lên Tổng giám đốc!" B: "Jeepers creeper, Tom — đó là một tin tuyệt cú vời!" Jeepers creepers, đừng đánh lén tui như vậy! Bạn suýt làm tui đau tim !. Xem thêm: creeper, jeepers jeepers creepers!
Một thán từ ngạc nhiên hoặc thích thú. Tương đương với "không đùa!" hoặc "wow!" tùy thuộc vào ngữ cảnh, cụm từ này xuất phát từ một bài hát nổi tiếng năm 1938 do Louis “Sachmo” Armstrong hát lần đầu trong bộ phim Going Places. Đoạn điệp khúc bắt đầu, “Jeepers Creepers, bạn lấy những kẻ nhìn trộm đó ở đâu? / Jeepers Creepers, bạn lấy đôi mắt đó ở đâu? ”. Xem thêm: xe jeep. Xem thêm:
An Jeepers creepers! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Jeepers creepers!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Jeepers creepers!