Jesus boots Thành ngữ, tục ngữ
Jesus shoes|Jesus|Jesus boots|boots|shoes
n., slang Men's sandals, particularly as worn by hippies and very casually dressed people. I dig your Jesus boots, man, they look cool. Jesus boots
lóng Sandals. Tôi có một người bạn luôn mặc quần đùi chở hàng và đi ủng Jesus, ngay cả khi ngoài trời lạnh cóng. A: "Oái! Tôi thực sự vừa đập nát ngón chân của mình!" B: "Chà, đó là lý do tại sao bạn bất đi ủng Chúa Giêsu trên xe đạp, đồ ngu!". Xem thêm: boot, Jesus Jesus boots
n. Dép xăng đan. (Hãy thận trọng với Chúa Giê-su trong những nghĩa tục tĩu.) Giày của Chúa Giê-xu được vào mùa hè. . Xem thêm: boot, Jesus. Xem thêm:
An Jesus boots idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Jesus boots, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Jesus boots