Nghĩa là gì:
citizen
citizen /'sitizn/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thường dân (trái với quân đội)
- citizen of the world
- công dân thế giới, người theo chủ nghĩa siêu quốc gia
Joe Citizen Thành ngữ, tục ngữ
senior citizen|citizen|senior
n. An older person, often one who has retired from active work or employment. Mrs. North, the history teacher, is a senior citizen. Joe Aborigine
Công dân trung bình, bình thường hoặc điển hình. (Mặc dù thuật ngữ này có giới tính, nhưng nó bất nhất thiết dùng để chỉ một người đàn ông.) Bạn hiểu cách thức hoạt động của Quốc hội bởi vì bạn đang nghiên cứu về chính trị, nhưng đối với Joe Citizen, nó thường chỉ là một bí ẩn trả toàn. Hãy nhìn xem, điều duy nhất quan trọng đối với Joe Aborigine là liệu các chính sách của bạn có cung cấp chuyện làm và giảm thuế hay bất .. Xem thêm: citizen, joe Joe Aborigine
(ˈdʒo ˈsɪtəsnæ) n. một thuật ngữ chung cho một thay mặt nam giới của công chúng. Joe Aborigine vẫn chưa lên tiếng! Xem kết quả của cuộc bầu cử. . Xem thêm: citizen, joe. Xem thêm:
An Joe Citizen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Joe Citizen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Joe Citizen