Nghĩa là gì:
chosen
chosen /tʃu:z/- động từ chose; chosen
- chọn, lựa chọn, kén chọn
- choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
- thách muốn
- do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm
- cannot choose but
- (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là
- he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi
- nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi
- to pick and choose: kén cá chọn canh
Many are called but few are chosen Thành ngữ, tục ngữ
nhiều người được gọi, nhưng ít người được chọn
Rất nhiều người cố gắng đạt được hoặc đạt được điều gì đó, nhưng chỉ một số ít được chọn sẽ thực sự thành công. Đất nước của chúng tui được đoán trước dựa trên niềm tin rằng bất kỳ người đàn ông hoặc phụ nữ nào cũng có thể tìm thấy tài sản nếu họ chỉ cần làm chuyện đủ chăm chỉ. Tuy nhiên, nhiều người được gọi, nhưng ít người được chọn. Chúng tui có một trong những chương trình uy tín nhất cả nước về lý thuyết âm nhạc, nhưng sự cạnh tranh cho một vài nơi chúng tui cung cấp có thể rất khốc liệt — nhiều người được gọi, nhưng ít người được chọn .. Xem thêm: nhưng, được chọn, rất ít, nhiều Nhiều người được gọi nhưng ít người được chọn.
Prov. Nhiều người có thể trả lời cuộc gọi cho một thứ gì đó, nhưng cuối cùng chỉ có một số người được chọn. (Kinh thánh.) Khi nói đến chuyện vào một trường lớn học tốt, nhiều người được gọi nhưng ít người được chọn .. Xem thêm: nhưng, gọi, được chọn, ít, nhiều. Xem thêm:
An Many are called but few are chosen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Many are called but few are chosen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Many are called but few are chosen