Meet up Thành ngữ, tục ngữ
meet up with
meet by accident, come upon without planning or expecting to He met up with a nice group of people in Australia when he was travelling there.
Meet up
make an arrangement to meet: "What time should we meet up on Wednesday?"
meet up with|meet|meet up
v. phr. To meet by accident; come upon without planning or expecting to. When he ran around the tree, Bob suddenly meet up with a large bear. The family would have arrived on time, but they met up with a flat tire. gặp mặt
1. động từ Để gặp nhau tại một đất điểm, thường bất phải nhà của một trong hai người. Này, hẹn nhau ở quán cà phê sau nhé. Tôi phải chạy đến một cuộc hẹn ngay bây giờ. Tôi có thể gặp bạn sau được không? 2. danh từ Một cuộc tụ họp có tổ chức của một số loại, thường là của những người có cùng sở thích. Trong cách sử dụng này, thuật ngữ thường được đánh vần là một từ. Có một cuộc gặp gỡ khoa học viễn tưởng trong thư viện sau đó. Bạn có đến không? Xem thêm: gặp gỡ, hẹn hò gặp mặt
v.
1. Để đến cùng nhau tại một đất điểm, đặc biệt là để trả thành một điều gì đó; gặp mặt: Hãy gặp nhau sau cuộc họp và thảo luận thêm về vấn đề này.
2. đáp ứng tối (nhiều) đa Để có một số mức chất lượng cần thiết: Tôi nghĩ rằng hiệu suất của chúng tui sẽ đáp ứng mong đợi của bạn. Tôi hy vọng chiếc xe mới của mình sẽ đáp ứng được tất cả các nhu cầu lái xe mà tui phải làm cho công chuyện của mình.
3. gặp gỡ Để đến cùng với ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là để trả thành một cái gì đó; gặp gỡ ai đó hoặc điều gì đó: Chúng ta sẽ gặp gỡ những người khác sau và quyết định đất điểm ăn tối.
. Xem thêm: gặp gỡ, lên. Xem thêm:
An Meet up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Meet up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Meet up