Money for jam Thành ngữ, tục ngữ
Money for jam
If something's money for jam, it's a very easy way of making money. Be money for jam
Là một cách kiếm trước rất nhanh chóng và dễ dàng. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Tôi được trả trước để ở trong biệt thự của hàng xóm trong khi họ đi nghỉ." B: "Wow, đó sẽ là trước cho mứt!" Tôi rất thích làm chuyện trên xe đạp, vì vậy công chuyện này sẽ được trước cho mứt .. Xem thêm: mứt, trước trước kẹt
Một cách kiếm trước rất nhanh chóng và dễ dàng. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Tôi được trả trước để ở trong biệt thự của hàng xóm trong khi họ đi nghỉ." B: "Wow, đó sẽ là trước cho mứt!" Hai mươi câu hỏi để xem một bộ phim trong khi bọn trẻ đang ngủ? Nghe có vẻcoi nhưtiền để mua mứt đối với tui !. Xem thêm: trước kẹt, trước trước kẹt (hoặc dây cũ)
1 cùng tiền kiếm được dù ít hay nhiều công sức. 2 một nhiệm vụ dễ dàng. Không chính thức của Anh Những thành ngữ này, có từ đầu thế kỷ 20, có thể bắt nguồn từ tiếng lóng quân sự. Năm 1919, Athenaeum tuyên bố rằng trước để mua mứt vừa phát sinh do kết quả của chuyện ‘sử dụng nhiều mứt trong quân đội’ .. Xem thêm: jam, money. Xem thêm:
An Money for jam idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Money for jam, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Money for jam