Mutt and Jeff Thành ngữ, tục ngữ
jeff
to kiss up, to try to be on someone's good side Bearcat và Jeff
1. tiếng lóng ngày tháng Một biệt danh được đặt cho một cặp người, đặc biệt là bạn bè hoặc đối tác, những người có phẩm chất tương phản rõ rệt, đặc biệt là về chiều cao. Cái tên bắt nguồn từ bộ truyện tranh dài tập cùng tên năm 1907 của Mỹ. Hai thám hi sinh đến trước cửa nhà tôi, một người là một người đàn ông cao lớn, cao lêu nghêu, người kia ngồi xổm và mập mạp, tương tự như một con chó chăn bò. Họ là một Bearcat và Jeff bình thường. date argot Một phương pháp thẩm vấn của cảnh sát trong đó một trong hai người thẩm vấn cư xử một cách công khai afraid hăng và buộc tội một nghi phạm, trong khi người kia hành động ủng hộ và thông cảm hơn nhiều. Thường được gọi là "cảnh sát tốt / cảnh sát xấu". Bạn muốn thẩm vấn nghi phạm như thế nào? Chúng ta sẽ cung cấp cho anh ấy một chút về thói quen của Bearcat và Jeff chứ? 3. tiếng lóng Điếc. Cụm từ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu trong đó "Mutt và Jeff" cùng âm với "điếc". Đôi khi được viết là "Mutt 'n' Jeff." Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Bạn có thể vui lòng nói to hơn được không? Tôi vừa đi một chút Bearcat và Jeff khi tui già đi. Ông nội tội nghề khá là Bearcat 'n' Jeff những ngày này, vì vậy ông ấy luôn luôn có đài phát thanh ầm ĩ như nó sẽ phát .. Xem thêm: và, Jeff, mutt. Xem thêm:
An Mutt and Jeff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Mutt and Jeff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Mutt and Jeff