No, no, a thousand times no! Thành ngữ, tục ngữ
Không, không, một nghìn lần, không!
Dùng để nhắc lại rằng một người vừa nói và sẽ tiếp tục nói "không" với điều gì đó. A: "Bạn có sẵn sàng xem xét lại quyết định của mình về gói phúc lợi dành cho nhân viên không?" B: "Không, không, một nghìn lần, không! Chúng tui đã dành hàng tháng trời để cắt nó xuống mức chi phí mà chúng tui có thể chi trả, và tui sẽ bất anchorage lại cái bảng vẽ đó nữa!". Xem thêm: nghìn Không, không, nghìn lần không!
Hình. Rất chắc chắn, không! (Jocular.) Bob: Đây, có một ít khoai lang. Bill: Không, cảm ơn. Bob: Ồ, thôi! Bill: Không, không, một nghìn lần không! Sue: Nước hơi lạnh, nhưng nó tiếp thêm sinh lực. Vào đi. Bill: Lạnh thế nào? Sue: Chà, tui đoán là chỉ trên mức đóng băng. Vào đi! Bill: Không, không, một ngàn lần bất !. Xem thêm: nghìn, lần. Xem thêm:
An No, no, a thousand times no! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with No, no, a thousand times no!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ No, no, a thousand times no!