Nghĩa là gì:
worse
worse /wə:s/- tính từ (cấp so sánh của bad)
- (vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh)
- the doctor says he is worse today: bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
- to have the worse ground: ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn
- phó từ (cấp so sánh của badly)
- xấu hơn, kém hơn
- he has been taken worse: bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
- tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn
- it's raining worse than ever: mưa chưa bao giờ dữ như thế này
- worse off
- lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút
- danh từ
- cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
- there was worse to come: còn có những cái xấu hơn sẽ đến
- tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
- a change for the worse: sự thay đổi xấu đi
- to go from bad to worse: ngày càng xấu hơn
- (the worse) sự thua cuộc
- to have the worse: bị thua
- to put to the worse: thắng
Nothing so bad but might have been worse Thành ngữ, tục ngữ
bark is worse than his bite
"he sounds angry but he is not; do not be afraid of him" Baxter sounds mad, but his bark is worse than his bite.
bark is worse than one
someone isn
for better or worse
depending on how one looks at the matter, with good or bad effects For better or worse he has decided to quit his job and go to live in Brazil.
go from bad to worse
get worse, deteriorate Things are going from bad to worse in the company.
make it worse
hinder, cause it to be worse Stepping on the brakes will only make it worse. The car will skid.
none the worse for wear
not hurt or damaged, still in good condition, okay The immigrants were none the worse for wear after their wagon trip across the prairie.
take a turn for the worse
become sicker My aunt took a turn for the worse last week and is still in the hospital.
worse for wear
(See none the worse for wear)
for the worse
with a worse result;for sth.that is worse or not as good恶化;变坏;不如原来好
The sick man's condition changed for the worse.这位病人的病情在恶化。
worse off
in a worse condition 情况恶化;处境更糟
After the devaluation of the dollar,they are worse off than before.美元贬值后,他们的日子更艰难了。
I am far worse off than you are.我的处境比你糟得多。 bất có gì tồi tệ nhưng (nó) có thể vừa tồi tệ hơn
theo ngày tháng Bất kể tình huống hiện tại tồi tệ, đáng tiếc hoặc bất mong muốn này có tồi tệ như thế nào đi chăng nữa, nó luôn có thể tồi tệ hơn nhiều. A: "Cơn bão đó vừa tàn phá mùa màng của chúng tôi." B: "Chà, ít nhất thì chúng ta còn đủ sức để vượt qua mùa giải tới. Không có gì tệ như vậy nhưng có thể còn tệ hơn." Tôi biết bạn vừa hơi trầm cảm kể từ khi phải ngồi xe lăn sau vụ tai nạn. Nhưng bạn vẫn còn sống, và bạn vẫn còn sử dụng hết trí óc tuyệt cú vời của mình, vì vậy sau tất cả, nói và làm, bất có gì là xấu nhưng có thể vừa tồi tệ hơn .. Xem thêm: bad, was, but, have, might, bất có gì, tệ hơn Không có gì tồi tệ nhưng (nó) có thể còn tồi tệ hơn.
Prov. Mặc dù những điều tồi tệ có xảy ra nhưng chúng bất tồi tệ như những điều khác mà bạn có thể tưởng tượng rằng có thể vừa xảy ra. Joan: Đây tương tự như một cơn ác mộng! Nhà của tui bị cháy rụi — tui mất tất cả! Nancy: Ít nhất thì bạn và gia (nhà) đình bạn vẫn an toàn. Không có gì quá tệ nhưng có thể còn tồi tệ hơn. Lốp xe đạp của tui bị nổ, nhưng ít nhất nó cũng nổ trong khoảng cách đi bộ từ một tiệm sửa xe. Không có gì tồi tệ nhưng nó có thể vừa tồi tệ hơn .. Xem thêm: bad, was, but, have, might, nothing, tệ hơn. Xem thêm:
An Nothing so bad but might have been worse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Nothing so bad but might have been worse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Nothing so bad but might have been worse