Nghĩa là gì:
friendly
friendly /'frendli/- tính từ
- thân mật, thân thiết, thân thiện
- a friendly smile: một nụ cười thân mật
- to have friendly relations with one's neighbours: có quan hệ thân mật với láng giềng của mình
- Friendly Society: hội ái hữu
- a friendly match: cuộc đấu giao hữu
- (tôn giáo) (Friend) thuộc phái Quây-cơ
- friendly lead
- cuộc giải trí có quyên tiền (để giúp người nghèo ở Luân-ddôn)
Officer Friendly Thành ngữ, tục ngữ
user friendly
easy to learn or use, easy to operate Cars with automatic transmission are user friendly - easy to drive.
Friendly footing
When relationships are on a friendly footing, they are going well. Sĩ quan thân thiện
Một sĩ quan cảnh sát được coi là bất đe dọa do thái độ điềm tĩnh và hòa nhã của anh ta. Dale, tui biết bạn nghĩ rằng gây hấn là cách tốt nhất để lấy thông tin, nhưng bạn sẽ ngạc nhiên khi tất cả người nói chuyện với bạn dễ dàng như thế nào khi bạn là Sĩ quan Thân thiện. Đừng có hét vào mặt tui nữa! Tôi muốn Viên chức Thân thiện thực hiện cuộc thẩm vấn của tui !. Xem thêm: thân thiện, sĩ quan. Xem thêm:
An Officer Friendly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Officer Friendly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Officer Friendly