PRINT OUT Thành ngữ, tục ngữ
PRINT OUT
(separable) to print something from a computer
" I need to buy some more paper for my printer so that I can print out my report for history class." in ra
1. Để viết một cái gì đó bằng các chữ cái viết hoa toàn bộ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "in" và "ra". Vui lòng in tất cả các câu trả lời của bạn vào các ô được cung cấp trên biểu mẫu. Tôi vừa đảm bảo in ra các chỉ dẫn vì chữ viết tay bình thường của tui có thể khó đọc. Để in thứ gì đó từ máy tính lên tờ giấy bằng máy in máy tính. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "in" và "ra". Bạn có thể in mẫu này ra cho tui không? Tôi nên phải điền nó trước cuộc hẹn của tui vào ngày mai. Tôi cần in một vài bản báo cáo cho cuộc họp .. Xem thêm: out, book book article out
1. để viết một cái gì đó ra bằng cách sử dụng các ký tự khối. Hãy in nó ra. Tôi bất thể đọc chữ viết tay của bạn. Hãy in tên của bạn ra.
2. sử dụng máy in vi tính để in nội dung nào đó. Tôi sẽ in một bản ra và gửi cho bạn. Vui lòng in ra một bản khác .. Xem thêm: out, book book out
1. Viết bằng cách vẽ các chữ cái thay vì viết chữ thảo, như trong Vui lòng in tên của bạn phía trên chữ ký của bạn.
2. Sử dụng máy in vi tính, như trong Bản thảo này quá dài để in ra, vì vậy chúng ta hãy tiếp tục sử dụng đĩa mềm. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: in ra, in in ra
v.
1. Để sản xuất một thứ gì đó bằng cách in hoặc bằng máy in: Học sinh vừa in hai bản sao của tài liệu bằng tay. Máy in này in ra 10 trang một phút.
2. Để tái làm ra (tạo) một số hình ảnh hoặc tài liệu được lưu trữ trên máy tính bằng cách in ra giấy hoặc hiển thị trên màn hình: Cô ấy in các tập tin của tui ra cho tôi. Anh ấy in ra một số hình ảnh. Bạn có thể thiết lập chương trình này để nó in tất cả thứ ra trong một cửa sổ duy nhất.
3. Để được sao chép bằng máy in hoặc hiển thị trên màn hình máy tính: Sau khi những tài liệu này in ra, hãy bỏ chúng vào phong bì và để trên bàn làm chuyện của tôi. Các tài liệu của tui đang in bị cong vênh — máy in có vấn đề gì không?
. Xem thêm: ra, in. Xem thêm:
An PRINT OUT idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with PRINT OUT, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ PRINT OUT