Nghĩa là gì:
pronunciation
pronunciation /pronunciation/- danh từ
- cách phát âm, cách đọc (của ai, của một từ)
Received Pronunciation Thành ngữ, tục ngữ
Cách phát âm vừa nhận
Một giọng Anh Anh bắt nguồn từ giọng của tầng lớp thượng lưu Anh vào đầu thế kỷ 20. Nó thường được sử dụng trong phát thanh truyền hình công cộng, cũng như trong các trường học như Oxford và Cambridge. Nếu bạn muốn tất cả người coi trọng bạn, bạn nên phải bỏ giọng nước của mình và áp dụng Cách phát âm vừa nhận. Việc học tại Cambridge vừa khiến tui bắt đầu nói theo Cách phát âm nhận được .. Xem thêm: vừa nhận. Xem thêm:
An Received Pronunciation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Received Pronunciation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Received Pronunciation