Nghĩa là gì:
scarlet woman
scarlet woman /'skɑ:lit'hɔ:/ (scarlet_woman) /'skɑ:lit'wumən/
Scarlet woman Thành ngữ, tục ngữ
Scarlet woman
This idiom is used as a pejorative term for a sexually promiscuous woman, especially an adulteress. Scarlet woman
Một người phụ nữ bị tẩy chay vì thói lăng nhăng. Một khi tất cả người biết được chuyện ngoại tình của cô, cô rời khỏi thành phố, thay vì ở lại và bị gán đánh giá là một người phụ nữ đỏ tươi .. Xem thêm: Scarlet, woman Scarlet woman
Một gái điếm, một người phụ nữ không đạo đức, như trong Malicious tin đồn rằng cô ấy là một phụ nữ đỏ tươi, điều này trả toàn bất đúng sự thật. Biểu thức này lần đầu tiên xuất hiện trong Khải Huyền 17: 5, mô tả hình ảnh của Thánh John về một người phụ nữ trong bộ quần áo màu đỏ tươi với dòng chữ trên trán, "Bí ẩn, Babylon Đại đế, mẹ đẻ của những kẻ giết người và ghê tởm trên trái đất." Một số nhà giải thích tin rằng cô ấy thay mặt cho Rome, say máu của các vị thánh, nhưng vào khoảng năm 1700, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến hơn cho một người phụ nữ có đạo đức lỏng lẻo. . Xem thêm: người đàn bà đỏ tươi, người phụ nữ người phụ nữ đỏ tươi
một người phụ nữ nổi tiếng lăng nhăng hoặc không đạo đức. Thuật ngữ này ban đầu được áp dụng như một tham chiếu xúc phạm đến Nhà thờ Công giáo La Mã, được coi là dành cho nghi lễ phô trương. Nó đến từ Khải Huyền 17 .. Xem thêm: đỏ tươi, đàn bà. Xem thêm:
An Scarlet woman idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Scarlet woman, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Scarlet woman