Nghĩa là gì:
Kuznets, Simon
Kuznets, Simon- (Econ) (1901-1985)
+ Nhà kinh tế học người Mỹ gốc Nga, người được tặng giải thưởng Nobel kinh tế năm 1971 do đóng góp vào việc thu thập, ước lượng và giải thích các số liệu liên quan đến quá trình thay đổi xã hội. Đóng góp đó của ông đã chiếu một luồng ánh sáng mới vào tăng trưởng kinh tế. Ông quan tâm đến chu kỳ tăng trưởng dài mà có vẻ bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những thay đổi trong tốc độ tăng dân số, sự ổn định trong hầu hết các nước công nghiệp trong nhiều thập kỷ của tỷ lệ giưa tiêu dùng và thu nhập và việc ông phát hiện ra rằng số lượng vốn thực sự cần để sản xuất ra một lượng hàng hoá nhất định có xu hướng đi xuống. Có một số tranh cãi về việc liệu các chu kỳ mà ông tìm ra có thể không phải là vì kỹ thuật thống kê mà ông sử dụng. Xem Fishman, G.S, Những phương pháp phổ biến trong kinh tế lượng. Harvard University press (1969). Các ấn phẩm chính của Kuznuts là Thu nhập quốc dân và Thành phần của nó (1941), Sản phẩm quốc dân từ năm 1869 (1946) và Sự tăng trưởng kinh tế của các dân tộc (1971).
Simon Thành ngữ, tục ngữ
simon
yes
Simon Legree|Legree|Simon
n., informal A strict person, especially a boss, who makes others work very hard. Don't talk on the job; the boss is a real Simon Legree. Everybody avoids the foreman. He acts like a Simon Legree.
simon pure
simon pure
Absolutely genuine, quite authentic, as in That laboratory test was simon pure; none of the specimens was adulterated. This expression comes from the name of a character in a play, Susannah Centilivre's A Bold Stroke for a Wife (1717), who is the victim of an impersonation but turns up in the end and proves that he is “the real Simon Pure.”
An Simon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Simon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Simon