Stick 'em up! Thành ngữ, tục ngữ
Put up or shut up!
Idiom(s): Put up or shut up!
Theme: SILENCE
a command to prove something or stop talking about it; to do something or stop promising to do it. (Fixed order. Slang.)
• I'm tired of your telling everyone how fast you can run. Now, do it! Put up or shut up!
• Now's your chance to show us that you can run as fast as you can talk. Put up or shut up!
Break it up!
Idiom(s): Break it up!
Theme: STOP
Stop fighting!; Stop it! (Said to two or more people causing a disturbance.)
• All right! Break it up, you guys!
• Stop your talking! Break it up and get back to work.
Things are looking up!|look up|looking up|things
Informal way to say that conditions are improving. Things are looking up at our university as the governor promised a 5% salary raise. Giữ chặt chúng!
Đưa tay lên trời và bất cử động! (Thường được nói bởi một người có súng trong một vụ cướp hoặc bị bắt giữ.) Hãy cố lên, Johnson! Tôi vừa đưa bạn vào tầm ngắm của mình, và tui không ngại hạ gục bạn nếu bạn bất chịu tạm giữ một cách lặng lẽ. Người đàn ông xông vào ngân hàng với một khẩu súng ngắn và bảo tất cả người hãy giơ 'chúng lên .. Xem thêm: stick stick' em up!
giơ tay lên! (thường được nói bởi một người dùng súng đe dọa người khác). bất trang trọng. Xem thêm: stick ˌstick ’em ˈup!
(nói) dùng để bảo ai đó đưa tay qua đầu khi bạn chĩa súng vào họ: Đây là một vụ cướp! Dán chúng lên!. Xem thêm: stick Stick ’em up!
verbSee Hands up !. Xem thêm: que. Xem thêm:
An Stick 'em up! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Stick 'em up!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Stick 'em up!