Toss it! Thành ngữ, tục ngữ
Cool it!
calm down.
Easy does it!
Be very careful! / Don't do anything too fast or too hard!
Hang it!
a rather old expression used to express annoyance or disappointment "Hang it", he said when he hit his finger with the hammer.
Step on it!
Hurry up!
ain't dat some shit!
has both good and bad connotations, but is usually used as a response to express great awe at something someone else said
Put that in your pipe and smoke it!
Idiom(s): Put that in your pipe and smoke it!
Theme: RECIPROCITY
See how you like that!; It is final, and you have to live with it.
• Well, I'm not going to do it, so put that in your pipe and smoke it!
• I'm sick of you, and I'm leaving. Put that in your pipe and smoke it!
Keep at it!
Idiom(s): Keep at it!
Theme: PERSISTENCE
Keep doing what you are doing!; Keep trying! (Encouragement to keep working at something.)
• The boss told me to keep at it every time he passed my desk.
• Keep at it, Tom! You can do it!
Hop to it!
Idiom(s): Hop to it!
Theme: BEGINNINGS
move fast; get started.(Slang.)
• Come on, you guys, move it! Hop to it!
• Hop to it, Bill. You look like you're loafing.
Get off it!
Idiom(s): Get off it!
Theme: NONSENSE
don't talk nonsense; don't talk like that. (Usually a command.)
• Get off it, Tom! You don't know that for a fact.
• Oh, get off it! You sound so conceited!
Come off it!
Idiom(s): Come off it!
Theme: HONESTY
Tell the truth!; Be serious! (Slang.)
• Come off it, Bill! I don't believe you!
• Come on, Jane. Come off it! That can't be true.
tung ra
1. Để loại bỏ hoặc từ chối một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Đã đến lúc phải vứt bỏ những bộ quần áo cũ bất còn vừa vặn này nữa. Bạn có cần cái này bất hay tui có thể ném nó ra? 2. Để đề xuất một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Đưa ra một số ý tưởng ở đây, tất cả người. Bạn sẽ trang tríphòng chốngchờ cho bữa tiệc như thế nào? 3. Để loại một người nào đó khỏi một số vị trí hoặc vai trò. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Bạn sẽ bị tống ra khỏi căn hộ của mình nếu bạn tiếp tục bất trả trước thuê nhà. Để ném một quả bóng chày khi bắt đầu trò chơi, thường theo nghi thức. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "tung" và "ra". Một diễn viên nổi tiếng đang tung cú ném đầu tiên trước trận bóng hôm nay .. Xem thêm: tung, tung Tung!
tv. Ném nó đi! Bạn bất cần chiếc mũ đó. Quăng nó! . Xem thêm: tung. Xem thêm:
An Toss it! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Toss it!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Toss it!