Nghĩa là gì:
war chest
war chest- danh từ
- qũy chiến tranh (ngân qũy được quyên góp để chi phí cho một cuộc chiến tranh hay cuộc vận động nào đó)
War chest Thành ngữ, tục ngữ
War chest
A war chest is a fund that can be used to finance a campaign like and election or for use in emergencies or unexpected times of difficulty.rương chiến
Một khoản dự trữ tài chính được thu thập và duy trì cho các mục đích chính trị cụ thể, đặc biệt là các chiến dịch bầu cử. Đảng vừa có thể củng cố kho chiến tranh của mình trước cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ, nhờ vào sự đóng lũy khổng lồ từ khắp lĩnh vực công nghệ. Ứng cử viên độc lập vừa giành chiến thắng trong cuộc bầu cử mà bất cần sự trợ giúp của một số rương chiến lớn do một trong các đảng lớn cung cấp.. Xem thêm: rương, chiếnrương chiến
n. một quỹ vận động chính trị. Họ nói rằng phó tổng thống có hơn một triệu đô la trong rương chiến tranh của mình. . Xem thêm: ngực, chiến tranh. Xem thêm:
An War chest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with War chest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ War chest