Nghĩa là gì:
journey
journey /'dʤə:ni/- danh từ
- cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
- chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
- to go by easy journeys: đi từng chặng đường ngắn
- a three day's journey: chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
Sabbath day's journey Thành ngữ, tục ngữ
make a journey
travel旅行
We made a journey from Paris to Berlin.我们从巴黎旅行到柏林。
make/take a journey
travel旅行
We made a journey from Paris to Berlin.我们从巴黎旅行到柏林。
take a journey
travel旅行
We made a journey from Paris to Berlin.我们从巴黎旅行到柏林。 cuộc hành trình trong ngày Sa-bát
Một cuộc hành trình rất ngắn, bất có yêu cầu hoặc quãng đường của nó. Từ luật Rabbinical vừa nói rằng một người Do Thái có thể đi bất quá một dặm vào ngày Sabát (ngày nghỉ thánh). Cha tui từ chối đi bất cứ đâu vào cuối tuần nếu bạn cần đến đó bằng ô tô — hoặc dài hơn hành trình trong ngày Sa-bát, như ông vẫn thường nói .. Xem thêm: hành trình, ngày sa-bát hành trình trong ngày sa-bát
một cuộc hành trình ngắn và dễ dàng. Luật Rabbinical cho phép một người Do Thái đi một quãng đường nhất định vào ngày Sabát (khoảng một km); trong Kinh Thánh, Núi Olivet được mô tả là ‘từ Giê-ru-sa-lem một cuộc hành trình trong ngày sa-bát’ (Công vụ 1:12) .. Xem thêm: hành trình, ngày sa-bát. Xem thêm:
An Sabbath day's journey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Sabbath day's journey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Sabbath day's journey