Nghĩa là gì:
trojan horse
trojan horse- danh từ
- con ngựa thành Troa (người hay đồ vật dùng để làm hại một đối thủ hay kẻ thù, vốn vẫn tin một cách sai lầm là mình đang được giúp đỡ)
Trojan horse Thành ngữ, tục ngữ
a horse of a different color
a different matter, a separate issue If he wants to buy the land, that's a horse of a different color.
a horse's ass
a fool, a jerk After three drinks he was acting like a horse's ass.
an old warhorse
a veteran, an old soldier, a classic story or tune The band played marches and overtures - the old warhorses.
beat a dead horse
continue to ask or try when there is no hope They won't refund your money. You're beating a dead horse.
bet on the wrong horse
base one
cart before the horse
(See the cart before the horse)
change horses in mid stream
change plans/methods after you have begun a competition or business We're in the furniture business, not clothing. We can't change horses in mid stream.
change horses in midstream
make new plans or choose a new leader in the middle of an important activity They have decided to change lawyers but I told them that they shouldn
dark horse
the competitor that could surprise us and win The dark horse in the World Cup is Ireland. They could win it all.
don't look a gift horse in the mouth
do not be critical of a gift, be grateful for a gift Don't evaluate a gift. Don't look a gift horse in the mouth. Con ngựa thành Troy
1. Một thứ ban đầu có vẻ không thưởng không phạt nhưng cuối cùng lại là thứ xấu hoặc độc hại. Đề cập đến câu chuyện thần thoại trong đó những người lính Hy Lạp thời xa xưađã ẩn náu bên trong một con ngựa gỗ lớn để vào được thành phố Troy. Người thuê mới đáng yêu đó hóa ra lại là một con ngựa thành Troy — cô ấy vừa đánh cắp tài sản trí tuệ của chúng tui và bán nó cho đối thủ cạnh tranh! 2. Một chương trình máy tính có vẻ có ích hoặc không hại nhưng lại bí mật (an ninh) cài đặt ngựa hoặc phần mềm độc hại vào máy tính bị nhiễm. Chúng tui có phần mềm độc hại trên máy tính của mình vì trò chơi bạn tải xuống hóa ra là một con ngựa thành Troy .. Xem thêm: con ngựa, con ngựa thành Troy con ngựa thành Troy
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mô tả ai đó hoặc cái gì đó là con ngựa thành Troy, ý bạn là rằng chúng có vẻ tốt hoặc có ích, nhưng thực sự ở đó để giúp một thứ gì đó bị tổn hại hoặc bị phá hủy trong tương lai. Các đề xuất về một sân gôn hiện được coi là Con ngựa thành Troy cho các khách sạn và trung tâm hội nghị. Việc giảm nhỏ mức thuế cơ bản này chỉ đơn thuần là một con ngựa thành Troy cho chuyện cắt giảm mạnh hơn nhiều so với mức thuế suất cao nhất từ 70 xuống 28%. Lưu ý: Điều này đề cập đến một câu chuyện Hy Lạp cổ đại. Thành phố Troy đang bị quân Hy Lạp vây hãm. Người Hy Lạp vừa chế làm ra (tạo) một con ngựa lớn bằng gỗ rỗng và bí mật (an ninh) để nó như một món quà cho quân Trojan, những người vừa mang nó vào thành phố. Tuy nhiên, những người lính Hy Lạp đang ẩn náu bên trong con ngựa, và họ có thể gây ra sự tàn phá của thành phố. . Xem thêm: ngựa, Trojan một con ngựa thành Troy
1 một người hoặc thiết bị nhằm mục đích làm suy yếu kẻ thù hoặc gây ra sự sụp đổ của họ. 2 một chương trình được thiết kế để vi phạm tính bảo mật (an ninh) của hệ thống máy tính, đặc biệt bằng cách bề ngoài hoạt động như một phần của chương trình hợp pháp, nhằm xóa, làm hỏng hoặc loại bỏ dữ liệu. Trong thần thoại Hy Lạp, con ngựa thành Troy là một bức tượng lớn bằng gỗ rỗng, trong đó những người lính Hy Lạp vừa che giấu mình để bí mật (an ninh) tiến vào và chiếm thành Troy, một hành động vừa chấm dứt cuộc vây hãm thành phố kéo dài mười năm. .Xem thêm: ngựa, thành Troy. Xem thêm:
An Trojan horse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Trojan horse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Trojan horse