Nghĩa là gì:
imperfection
imperfection /,impə'fekʃn/- danh từ
- lỗi lầm sai sót, thiếu sót
counsel of perfection Thành ngữ, tục ngữ
perfection
perfection
to perfection
completely; perfectly một lời khuyên về sự trả hảo
Những chỉ dẫn hoặc lời khuyên dành cho một người để đạt được một tiêu chuẩn lý tưởng nhưng bất tiềm thi hoặc bất thể thực hiện được. Nhưng trong thị trường hiện tại, những người tham gia (nhà) lực lượng lao động đang chống lại sự cố vấn về sự trả hảo, yêu cầu họ bất chỉ có bằng lớn học hoặc hai bằng lớn học mà còn phải có kinh nghiệm vài năm và một danh sách lớn các tài liệu tham tiềmo chuyên môn nếu họ hy vọng tìm thấy bất kỳ công chuyện trả nhiều hơn mức lương tối thiểu .. Xem thêm: cố vấn, của, sự trả hảo một lời khuyên của sự trả hảo
lời khuyên lý tưởng nhưng bất tiềm thi. 1986 E. Hall in Home Owner Manual Việc dọn dẹp nhà cửa hai lần mỗi năm vừa được khuyến nghị nhưng đây có lẽ là một lời khuyên về sự trả hảo. . Xem thêm: cố vấn, của, trả thiện. Xem thêm:
An counsel of perfection idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with counsel of perfection, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ counsel of perfection