Nghĩa là gì:
crystal ball
crystal ball /'kristlbɔ:l/- danh từ
- quả cầu (bằng) thạch anh (để bói)
crystal ball Thành ngữ, tục ngữ
crystal ball|ball|crystal
n. A ball, usually made of quartz crystal (glass) that is used by fortune-tellers. The fortune-teller at the fair looked into her crystal ball and told me that I would take a long trip next year. 2. Any means of predicting the future. My crystal ball tells me you'll be making the honor roll.
crystal ball
crystal ball
A means of predicting the future, as in So what does your crystal ball say about the coming election? The term is a figurative use of the crystal or glass ball used by fortune-tellers. [c. 1900] quả cầu pha lê
1. Một quả cầu thủy tinh hoặc pha lê được các thầy bói và các nhà thần bí sử dụng trong văn hóa lớn chúng để nhìn thấy tương lai. Người đánh răng, nhìn vào quả cầu pha lê của cô ấy, báo trước rằng tui sẽ sở có một khối tài sản lớn vào cuối năm nay.2. Nói cách khác, bất kỳ phương tiện tượng hình nào để đoán trước các sự kiện trong tương lai. Cô ấy phải có một loại quả cầu pha lê nào đó cho nền kinh tế, bởi vì tất cả quyết định kinh doanh mà cô ấy đưa ra đều tuân theo trả hảo những biến động của thị trường. Chà, Mike, quả cầu pha lê của bạn nói gì về thời cơ của đội trong vòng loại trực tiếp? Xem thêm: quả cầu, quả cầu pha lê quả cầu pha lê
Một phương tiện đoán trước tương lai, như vậy quả cầu pha lê của bạn nói lên điều gì cuộc bầu cử sắp tới? Thuật ngữ này là một cách sử dụng nghĩa bóng của quả cầu pha lê hoặc thủy tinh được sử dụng bởi các thầy bói. [C. 1900] Xem thêm: quả cầu, pha lê một quả cầu pha lê
THÔNG THƯỜNG Bạn nói về một quả cầu pha lê khi bạn đang nói rằng rất khó để đoán trước tương lai. Những gì bạn thực sự cần để giúp bạn chọn chiếc xe mới của mình là một quả cầu pha lê để cho bạn biết nó sẽ trị giá bao nhiêu trong thời (gian) gian ba hoặc bốn năm. Lưu ý: Bạn có thể gọi là hoạt động đoán trước nhìn quả cầu pha lê trong tương lai. Tôi có thể hỏi bạn bây giờ để làm một chút nhìn chằm chằm quả cầu pha lê? Bạn nghĩ giá dầu có thể tăng cao đến mức nào? Lưu ý: Quả cầu pha lê là quả cầu thủy tinh được một số thầy bói truyền thống sử dụng (= những người đoán trước điều gì sẽ xảy ra với bạn trong tương lai). Họ nói rằng họ có thể nhìn thấy tầm nhìn của các sự kiện trong tương lai trong quả bóng. Xem thêm: bóng, pha lêXem thêm:
An crystal ball idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crystal ball, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crystal ball