Nghĩa là gì:
avoided
avoid /ə'vɔid/- ngoại động từ
- tránh, tránh xa
- to avoid smoking: tránh hút thuốc lá
- to avoid bad company: tránh xa bạn bè xấu
- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án); bác bỏ (lý lẽ, lời biện hộ)
danger foreseen is half avoided Thành ngữ, tục ngữ
Câu tục ngữ một mối nguy có thể thấy trước là tránh được một nửa
Nhận thức được mối nguy hiểm giúp bạn chuẩn bị và tránh trả toàn gánh nặng của nó. Vào mùa đông, tui luôn lắng nghe dự báo thời (gian) tiết để bất bao giờ bị bất ngờ bởi một cơn bão tuyết. Rốt cuộc thì nguy hiểm thấy trước là tránh được một nửa .. Xem thêm: nguy hiểm. Xem thêm:
An danger foreseen is half avoided idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with danger foreseen is half avoided, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ danger foreseen is half avoided