Nghĩa là gì:
iniquity
iniquity /i'nikwiti/- danh từ
- điều trái với đạo lý; điều tội lỗi
den of iniquity Thành ngữ, tục ngữ
den of abomination
Một nơi mà các hoạt động mầm mống xảy ra. Tôi bất ngạc nhiên khi biết rằng cảnh sát lại đột kích vào câu lạc bộ đó — đó là một tội ác !. Xem thêm: den, iniquity, of den of abomination
một nơi chứa đầy hoạt động tội phạm hoặc sự gian ác. Thị trấn là một ổ của tội ác và tất cả thứ đều có ở khắp tất cả nơi. Cảnh sát đột kích vào ngôi nhà đánh bạc, gọi đó là adhere ổ của tội ác .. Xem thêm: den, iniquity, of a den of abomination
Nếu một nơi nào đó là một adhere ổ, rất nhiều điều trái đạo đức sẽ xảy ra ở đó. Thời gian trôi qua, anh ta nhận ra mình đang làm chuyện trong một tổ chức bất chính và sự tham nhũng vừa lan đến hết những người đứng đầu tổ chức .. Xem thêm: den, iniquity, of a den of iˈniquity / ˈvice
(phản đối) nơi có người làm điều xấu: Cô ấy cho rằng chỉ vì chúng ta ngồi quanh đó hút thuốc và uống bia, câu lạc bộ phải là một nơi ẩn náu thực sự .. Xem thêm: den, iniquity, of, vice. Xem thêm:
An den of iniquity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with den of iniquity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ den of iniquity