faint heart Thành ngữ, tục ngữ
Faint heart never won fair lady
This means that you will not get the partner of your dreams if you lack the confidence to let them know how you feel. một trái tim yếu ớt
1. Có xu hướng bị căng thẳng, sợ hãi, lo lắng, ốm đau hoặc khó chịu vì khó chịu, hình ảnh đồ họa, căng thẳng thể chất hoặc rủi ro. Chúng tui phải thông báo bạn rằng video sau đây chứa những hình ảnh có thể bất phù hợp với những người yếu tim. Tôi sẽ bất khuyên bạn nên đọc phần bình luận của bài viết này nếu bạn yếu tim. Một phần của đường đi bộ dọc theo một con đường hẹp rất gần với một vách đá tuyệt cú đối, vì vậy nó chắc chắn bất dành cho những ai yếu tim! 2. Có một tính cách rất nhút nhát; thiếu tham vọng hoặc ý chí đạt được thành công bất chấp nghịch cảnh. Bạn bất thể có một trái tim yếu ớt nếu bạn muốn làm chuyện trong ngành này, tui sẽ nói với bạn điều đó ngay bây giờ .. Xem thêm: yếu đuối, trái tim một trái tim yếu ớt
sự rụt rè hay thiếu ý chí ngăn cản bạn từ chuyện đạt được mục tiêu của bạn. Trái tim yếu đuối bất bao giờ giành được phụ nữ công bằng là một câu tục ngữ có từ ngữ này từ đầu thế kỷ 17; ý tưởng, tuy nhiên, vừa có khoảng ít nhất hai thế kỷ trước đó .. Xem thêm: xỉu, trái tim. Xem thêm:
An faint heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with faint heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ faint heart