Nghĩa là gì:
bunch
bunch /bʌntʃ/- danh từ
- búi, chùm, bó, cụm, buồng
- a bunch of grapes: một chùm nho
- a bunch of flowers: một bó hoa
- a bunch of keys: một chùm chìa khoá
- a bunch of bananas: một buồng chuối
- a bunch of fives: một bàn tay
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú)
- nội động từ
- thành chùm, thành bó, thành cụm
- ngoại động từ
- làm thành chùm, làm thành bó, bó lại
- (quân sự) không giữ được khoảng cách
few bananas short of a bunch Thành ngữ, tục ngữ
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
thanks a bunch
thanks very much, thanks a lot "When I deliver the groceries, she says, ""Thanks a bunch, Teddy."""
Best of a bad bunch
The best that could be obtained from a list of options that were not exactly what was required.
Get your feathers in a bunch
If you get your feathers in a bunch, you get upset or angry about something. chuối thiếu một nải
Một cụm từ xúc phạm có nghĩa là bất thông minh cho lắm hoặc tiềm năng trí óc có vấn đề. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ bắt đầu kinh doanh bán ong làm thú cưng — tui nghĩ anh ấy có thể thiếu một vài nải chuối. Mỗi khi Paul kể cho tui nghe về thuyết âm mưu mới nhất của anh ấy, tui không thể bất nghĩ rằng anh ấy thiếu một nải chuối .. Xem thêm: chuối, nải, vài, của, ngắn. Xem thêm:
An few bananas short of a bunch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with few bananas short of a bunch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ few bananas short of a bunch