Nghĩa là gì:
forlorn hope
forlorn hope /fə'lɔ:n'houp/- danh từ
- việc tuyệt vọng, việc chắc chắn thất bại; việc nguy hiểm
- (quân sự) đội xung kích, đội cảm t
forlorn hope Thành ngữ, tục ngữ
cross my heart and hope to die
promise sincerely I'll pay you back on Friday, cross my heart and hope to die.
get your hopes up
cause you to be hopeful, pin your hopes on Now don't get your hopes up, but I plan to appeal your conviction.
Great White Hope
(See The Great White Hope)
haven't got a hope
do not have a good chance of succeeding If you don't study for exams, you haven't got a hope.
haven't got a hope in hell
have no chance to win or succeed or survive etc. If the parachute doesn't open, I haven't got a hope in hell.
high hopes
expecting the best, hoping for success Todd has high hopes for his son, including a college education.
hope against hope
continue to hope when things look very bad The rescue team were hoping against hope that the lost hikers would be found alive.
hopes dashed
plans ruined, dreams lost Her hopes were dashed when she failed the entrance exam.
pin your hopes on
hope for one big chance, hope without planning, all your eggs... If you pin your hopes on some horse winning a race, you will probably be disappointed.
The Great White Hope
caucasian boxer who could win the heavyweight title In the 1970s, George Chuvallo was The Great White Hope. mất hy vọng
1. Một công chuyện dường như rất khó thành công. Kế hoạch mà bạn có là một hy vọng bất còn nữa và sẽ bất bao giờ diễn ra theo cách bạn muốn. Một nhóm binh lính được cử đi thực hiện một nhiệm vụ cực kỳ nguy hiểm. Cụm từ này bắt nguồn từ tiếng Hà Lan verloren hoop, có nghĩa là "đoàn quân bị mất". Bạn vừa nghe thấy gì từ hy vọng bị hủy hoại chưa? Họ vừa đạt được mục tiêu của mình chưa ?. Xem thêm: hy vọng, hy vọng một hy vọng bị lãng quên
một hy vọng hoặc thời cơ mờ nhạt còn lại; một nỗ lực tuyệt cú cú vọng. Biểu thức này phát triển vào giữa thế kỷ 16 từ thành ngữ tiếng Hà Lan verloren bandage ‘mất quân’. Cụm từ này ban đầu biểu thị một nhóm binh lính được chọn để bắt đầu một cuộc tấn công, nhiều người trong số họ sẽ bất sống sót; cụm từ tiếng Pháp tương đương là enfants perdus ‘những đứa trẻ bị mất tích’. Ý nghĩa hiện tại, có từ giữa thế kỷ 17, nảy sinh từ sự hiểu lầm về từ nguyên .. Xem thêm: forlorn, achievement abandoned achievement
Một công chuyện có rất ít thời cơ thành công; một nguyên nhân bị mất. Cách diễn đạt này, trong khi có vẻ khá đơn giản trong tiếng Anh, thực sự xuất phát từ một thuật ngữ tiếng Hà Lan vào cuối thế kỷ XVI, verloren hoop, có nghĩa là “một đội quân thất lạc”, tức là một đội có thể tiêu hao. Người Anh vừa nhầm bandage với hy vọng và thay đổi ý nghĩa thành một cam kết tuyệt cú cú vọng, vừa tồn tại từ thế kỷ XVII .. Xem thêm: forlorn, hope. Xem thêm:
An forlorn hope idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with forlorn hope, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ forlorn hope