Nghĩa là gì:
Free rider
Free rider- (Econ) Người xài chùa; người ăn không.
+ Một hiện tượng nảy sinh từ đặc điểm của HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG.
free ride Thành ngữ, tục ngữ
catch a ride
ride with someone who has a vehicle, get a lift When I go to church, I catch a ride with my neighbor Lila.
in stride
(See take it in stride)
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
pride goeth before a fall
you lose self-respect before you do an evil deed Is this saying in the Bible? Pride goeth before a fall.
ride herd
"try to control a group; supervise children" When my wife goes shopping, I have to ride herd on the kids.
ride herd on
watch closely and control The new supervisor plans to ride herd on the people who work for him.
ride his coattails
depend on his success, use his success My dad was a great doctor, but I don't want to ride his coattails.
ride me
continue to remind me of a duty or habit You can stop riding me about doing my homework. It's done.
ride out
survive safely, endure We were able to easily ride out the storm at the small restaurant.
ride the clutch
drive a car with your foot on the clutch pedal If you ride the clutch, we will soon have to replace it. đi xe miễn phí
Một lợi thế bất công bằng hoặc đối xử đặc biệt mà một người nhận được mà bất kiếm được hoặc trả trước cho nó. Mặc dù điểm của anh ấy kém, Gary nghĩ rằng anh ấy nên được đi miễn phí đến trường lớn học vì anh ấy là một ngôi sao bóng đá. Bạn sẽ nhận được một chuyến đi miễn phí khi sống với cha mẹ của bạn. Bạn thậm chí bất phải trả trước thuê !. Xem thêm: miễn phí, đi xe đi xe miễn phí
1. Lít một chuyến đi đến một nơi nào đó mà bất cần thanh toán. Tôi nhận được một chuyến đi miễn phí từ một người lái xe tải đang đi đến thị trấn. Tôi sẽ bất gọi auto khi tui có thể được đi miễn phí.
2. Hình. Một thời (gian) gian dễ dàng; tham gia (nhà) mà bất đóng lũy gì. Bạn vừa có một chuyến đi miễn phí đủ lâu. Bạn phải sẻ chia công chuyện của bạn ngay bây giờ. Không có nhiều chuyến đi miễn phí xung quanh đây. Hãy cởi khăn và kiếm chuyện làm !. Xem thêm: miễn phí, đi xe đi xe miễn phí
THÔNG TIN Nếu ai đó được đi xe miễn phí trong một tình huống cụ thể, họ sẽ nhận được lợi ích mà bất cần làm chuyện hoặc trả trước cho nó. Tôi bất bao giờ muốn bất cứ ai nghĩ rằng tui được đi xe miễn phí hoặc được ông chủ đối xử đặc biệt. Tôi chắc chắn bất chỉ ngồi xung quanh, nhận một chuyến đi miễn phí. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để thể hiện sự từ chối. . Xem thêm: miễn phí, đi xe đi xe miễn phí
n. một thời (gian) gian dễ dàng; tham gia (nhà) mà bất đóng lũy gì. Bạn vừa có một chuyến đi miễn phí đủ lâu. Bạn phải sẻ chia công chuyện của bạn ngay bây giờ. . Xem thêm: miễn phí, đi xe. Xem thêm:
An free ride idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with free ride, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ free ride