Nghĩa là gì:
goody
goody /'gudi/
goody goody Thành ngữ, tục ngữ
Goody two-shoes
A goody two-shoes is a self-righteous person who makes a great deal of their virtue. adherent
1. danh từ Ai đó độc quyền tuân theo các quy tắc và phục vụ cho các nhân vật có thẩm quyền; thú cưng của một giáo viên. Các bạn cùng lớp của Jill gọi cô là một người tốt sau khi cô tình nguyện giám sát lớp khi giáo viên đi vắng. tính từ Tự cho mình là đúng đắn hoặc tôn nghiêm. Hãy quên đi những quy định về adherent của bạn và đi chơi đêm ở trường một lần! a ˈgoody-goody
, a benefit ˈtwo-shoes
(thân mật, bất tán thành) một người cư xử rất tốt để làm hài lòng những người có thẩm quyền như cha mẹ hoặc giáo viên: Đừng trở thành một người tốt như vậy! ♢ Anh ấy là một đôi giày hai đế thực sự tốt. Anh ấy sẽ bất bao giờ làm bất cứ điều gì có thể khiến anh ấy gặp rắc rối .. Xem thêm:
An goody goody idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with goody goody, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ goody goody