Nghĩa là gì:
paddock
paddock /'pædək/- danh từ
- bãi cỏ (ở trại nuôi ngựa)
- bâi tập hợp ngựa (ở cạnh trường đua)
- (Uc) mảnh ruộng, mảnh đất
- danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) cóc nhái
kangaroo loose in the top paddock Thành ngữ, tục ngữ
một con kangaroo đang thả lỏng trong mái chèo trên cùng
Một biểu hiện của sự điên rồ, lập dị hoặc ngu ngốc. Chủ yếu được nghe ở Úc. Tommy chắc chắn phải thả lỏng một con kangaroo ở bãi cỏ trên cùng nếu anh ta nghĩ rằng anh ta có thể thuyết phục mẹ của chúng tui để anh ta có được một hình xăm vào ngày sinh nhật của mình. Có một bà già đứng trong góc la lối người lạ suốt ngày. Tôi nghĩ rằng có thể có một con kangaroo bị lỏng trong mái chèo trên cùng, nếu bạn bắt được sự trôi dạt của tui .. Xem thêm: kangaroo, lỏng lẻo, paddock, đầu. Xem thêm:
An kangaroo loose in the top paddock idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kangaroo loose in the top paddock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kangaroo loose in the top paddock